Honeywell PX6ie – Máy in công nghiệp cung cấp hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng quan trọng, toàn diện. Nhiều giao diện, kết nối không dây an toàn (WPA2), chứng chỉ CCX và W-iFi và hỗ trợ IPv6 đảm bảo tích hợp dễ dàng và khả năng mở rộng lâu dài. Honeywell PX6ie thiết kế hoàn toàn bằng kim loại, lý tưởng cho các ứng dụng ghi nhãn tuân thủ nghiêm ngặt và mang lại hiệu suất vượt trội – lên tới 228 mm/ giây (9 ips) từ nhãn đầu tiên đến cuối. Thiết kế mô-đun tạo điều kiện tích hợp vào quy trình ghi nhãn tự động và các tùy chọn kết nối tiêu chuẩn công nghiệp hỗ trợ triển khai nhanh.
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Honeywell |
Model | PX6ie |
Kích thước máy (L x H x W) |
482 mm x 238 mm x 335 mm (19.0 in x 9.4 in x 13.2 in) |
Trọng lượng máy | 14.13 kg (31.12 lbs) |
Độ rộng in tối đa | 167.4 mm (6.59 in) |
Độ dài in tối đa | 203 dpi: 4095 mm (161 in) 300 dpi: 2775 mm (109 in) |
Tiêu chuẩn và tần số RFID | Hỗ trợ radio 18000-6C / EPC Thế hệ 2 865-928 MHz được cấu hình để tuân thủ các quy định của UHF RFID địa phương bao gồm FCC và ETSI. |
Tốc độ in | 203/300 dpi: 100–225 mm/s (4–9 ips) |
Độ phân giải | 8 dots/mm (203 dpi) 11.8 dots/mm (300 dpi) |
Vật tư | Loại: Labels và Tags Độ rộng nhãn tối đa/tối thiểu: 170/76 mm (6.70/3 in) Độ dày nhãn: 2.4 đến 10.0 mil Đường kính cuộn nhãn tối đa: 213 mm (8.38 in) Lõi cuộn nhãn: 38 – 76 mm (1,5–3 in) Đường kính cuộn mực tối đa: 80 mm (3,15 in), xấp xỉ 450 m Core ID: 25.4 mm (1 in) |
Giao diện kết nối | Standard: ▪ Ethernet: 10/100 Mbps ▪ RS-232: up to 115.2 KB/s Các giao thức nối tiếp được hỗ trợ: ▪ Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS ▪ IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. Protocol ▪ USB: 2.0 Tùy chọn: ▪ Parallel: IEEE 1284 ▪ Industrial Interface: 8 digital in/out, 4 analog relays, 1 RS-232/422/485 port ▪ Dual Serial Ports: RS-232, RS-422, RS-485, and 20 mA Current Loop ▪ Applicator Interface Wireless: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi Certified WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAPTTLS, LEAP, PEAP, FAST) Multiple industrial antenna options for maximized coverage Supported Protocols: TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv3, SMTP. SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included. Supports IPv4 and IPv6, NTP |
Mã vạch | Tất cả các mã vạch 1D và 2D được hỗ trợ |
Hình ảnh thực tế
Tính năng chính của Honeywell PX6ie
– Kết cấu máy chắc chắn, độ bền cao: Môi trường công nghiệp luôn sở hữu các yêu cầu, đòi hỏi khác nghiệt, vậy nên, các thiết bị được ứng dụng trong môi trường này cũng buộc phải đáp ứng được các yêu cầu đó. Honeywell PX6ie được sản xuất theo tiêu chí công nghiệp với cấu trúc máy phần lớn bằng chất liệu kim loại chắc chắn, không chỉ đảm bảo cho khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn mang đến độ bền cùng tuổi thọ máy cao.
– Cấu trúc nhỏ gọn: Cụ thể, máy có kích thước L x H x W là 482 mm x 238 mm x 335 mm. Sự nhỏ gọn của thiết bị hỗ trợ doanh nghiệp bố trí máy tại bất kỳ vị trí mong muốn nào mà không phải quá lo lắng về vấn đề không gian chật hẹp hay máy gây nên tình trạng chiếm chỗ.
– Cung cấp 2 phiên bản máy: Đó là phiên bản máy ở độ phân giải 203 dpi và phiên bản máy 300 dpi.
– Độ rộng in nổi bật: Lên đến 6 inch, cho phép doanh nghiệp sản xuất đa dạng các loại tem nhãn khác nhau như tem mã vạch quản lý tài sản, tem nhãn giá, tem phụ sản phẩm, tem vận chuyển,…
– Đa dạng giao thức kết nối: Nhờ vào đặc điểm này của Honeywell PX6ie mà doanh nghiệp hoàn toàn có thể yêu tâm khi sử dụng máy và tích hợp cùng hệ thống tại doanh nghiệp của mình một cách thuận tiện hơn, nhanh chóng hơn, hiệu quả hơn.