Máy in mã vạch Zebra ZD230 là thiết bị được cải tiến từ Zebra GT800, thuộc dòng máy ZD200 Series với những tính năng nổi bật hơn. Thiết bị là sự kết hợp giữa chi phí đầu tư thấp, độ bền cao cùng khả năng hoạt động ổn định, đáng tin cậy. Ngoài thay đổi về thiết kế bên ngoài, sản phẩm này còn được cải tiến với cấu trúc dual-wall, hướng đến việc gia tăng độ bền cho thiết bị nói chung và bảo vệ tốt hơn cho các linh – phụ kiện máy bên trong nói riêng. Có thể nói, với chi phí đầu tư tiết kiệm, bạn đã có thể sở hữu ngay cho mình thiết bị in ấn với chất lượng rõ ràng, đẹp mắt, kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không ngay khi trang bị cho mình chiếc máy in barcode Zebra ZD230 này! Liên hệ ngay cho VIET POS để được tư vấn miễn phí.
I. Thông số kỹ thuật
Thương hiệu |
Zebra |
Model |
ZD230 |
Kích thước máy |
Với phiên bản truyền nhiệt:
10.5 in. L x 7.75 in. W x 7.5 in. H Với phiên bản in nhiệt trực tiếp: 8.6 in. L x 6.9 in. W x 5.2 in. H |
Trọng lượng máy |
2.5 lbs/1.1 kg |
Độ phân giải |
203 dpi/8 dots per mm |
Bộ nhớ | 256 MB Flash; 128 MB SDRAM |
Độ rộng in tối đa |
4.09 in./104 mm |
Tốc độ in |
6 inch/s – 152 mm/giây |
Firmware |
ZPL II; EPL 2; XML |
Độ dài cuộn nhãn |
39 inch/991 mm |
Độ rộng nhãn |
Từ 1 đến 4.4 inch – Từ 25.4 đến 112 mm |
Kích thước cuộn nhãn |
Đường kính ngoài: 127 mm
Đường kính lõi: 12.7 mm và 25.4 mm |
Độ dày nhãn |
Tối thiểu: 0.08 mm
Tối đa: 0.1905 mm |
Đường kính ngoài cuộn mực |
1.34 in./34 mm (74 m)
2.6 in./66 mm (300 m) |
Độ dài cuộn mực |
984 ft. (300 m) |
Độ rộng cuộn mực |
1.33 in./33.8 mm ~ 4.3 in./109.2 mm |
Đường kính lõi cuộn mực |
0,5 in./12,7 mm (74 m)
1 in./25.4 mm (300 m) |
Đặc điểm hoạt động |
Nhiệt độ hoạt động: 40° đến 105°F / 4.4° đến 41°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến 140°F / -40° đến 60°C Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện |
Auto-detectable (PFC Compliant) 100-240VAC, 50-60Hz; ENERGY STAR qualified |
Cổng kết nối |
Factory-installed USB and Ethernet
Factory-installed USB and Bluetooth 4.1 Factory-installed USB 802.11ac Wi-Fi and Bluetooth 4.1 |
Tỷ lệ mã vạch |
2:1 và 3:1 |
Mã vạch 1D |
Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code |
Mã vạch 2D |
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF, Aztec |
Phông chữ và đồ họa |
16 resident expandable ZPL II bitmap fonts Two resident scalable ZPL fonts Five resident expandable EPL2 fonts Native open-type font support Unicode compliant for multi-language, on demand thermal printing China units include SimSun simplified Chinese font 50 MB user available non-volatile memory, 8 MB user available SDRAM |