Thanh toán ví điện tử |
Kết nối trang thương mại điện tử |
kết nối vận chuyển |
Chử ký số |
Hóa đơn điện tử |
Tính năng phần mềm quản lý F&B
Mã, tên, địa chỉ, mst v.v.. |
Mẫu bill theo cửa hàng |
Giá theo cửa hàng |
Mô hình theo cửa hàng |
Kho hàng theo cửa hàng |
Giảm giá mặt định |
Thuế mặt định |
Dịch vụ mặt định |
Mặt hàng mặt định |
Bắt buộc chọn nhân viên bán hàng |
Có phí vận chuyển hoặc không |
Có sử dụng xe giao hàng |
Bắt buộc chọn khách hàng khi bán |
Chọn ngày mở giao dịch |
Mặt hàng đổi giá khi chuyển khu vực |
Thanh toán áp dụng trước vào ngày hôm sau ( quá Bar, karaoke hoạt động qua 12 h) |
Làm tròn tiền trên hóa đơn |
Chọn mặt hàng theo nhóm hoặt tìm kiếm |
Gộp bàn |
Chuyển bàn |
Tách bàn |
Chuyển mặt hàng qua bàn khác |
Giảm giá tổng bill |
Giảm giá theo nhóm loại đồ |
Giảm giá từng mặt hàng |
Bán giá theo thời |
Giá theo khu vực |
Áp dụng khuyến mãi theo cấu hình |
Thuế , phí dịch vụ theo cấu hình |
Thanh toán theo cấu hình |
In chế biến theo khu vực |
In tem nhãn |
In chuyển bàn |
In tạm tính / cho phép hoặc không |
In thông báo bếp khi chuyển bàn |
In thêm 1 liên order tại quầy thu ngân |
Tự động in bếp/bar |
In hóa đơn theo khu vực |
In mặt hàng cộng gộp |
Quản lý theo nhóm mặt hàng |
Loại mặt hàng theo nhóm |
Mã vạch sẵn có |
Mã vạch tự sinh |
Tên mặt hàng |
3 Đơn vị tính |
Quy đổi đơn vị tính |
Mặt hàng tích điểm hoặc không |
Giá bán |
Giá nhập |
Giá theo cửa hàng |
ĐỊnh lượng |
Chất liệu |
Khối lượng |
Xuất xứ |
Dài rộng |
Hoa hồng theo mặt hàng |
Nhà cung cấp theo mặt hàng |
Khối lượng theo cân |
Seri mặt hàng |
Thiết lập mã vạch có ký tự kiểm tra |
Thiết lập mã vạch cân điện tử |
Ảnh cho mặt hàng |
Định lượng mặt hàng |
Nhập hàng thêm mới, cập nhập từ excel |
Bố trí bàn tự động |
Bố trí khu vực bàn theo thực tế |
Biểu tượng hình cho bàn |
Tiền bàn mặt định khi mở bàn |
Kho xuất áp dụng theo khu vực |
Giá mặt hàng áp dụng theo khu vực |
Ghi chú khu vực |
Giá giờ khoản theo khu vực ( giá theo khung giờ ) |
Mặt hàng mặt định theo khu vực |
Nhân viên cấp quyền vào từng khu vực |
Tính tiền giờ theo bàn |
Tính tiền giờ theo bảng giá |
Bắt buộc in khi thanh toán |
Cho phép khách hàng nợ |
Chuyển khoản |
Thanh toán thẻ trả trước |
Thanh toán voucher |
Thanh toán từ điểm tích lũy |
Thanh toán ví điện tử |
Thanh toán thẻ ATM |
Quản lý khách hàng báo giá |
Ngày hết hạn báo giá |
Loại giá cho từng khách hàng |
Áp dụng giảm giá tổng hóa đơn , mặt hàng |
Thuế , phí dịch vụ theo cấu hình |
Nhập mặt hàng từ excel |
Xuất file nhiều định dạng |
Chỉnh sửa mẫu báo giá theo yêu cầu |
Khách đặt hàng |
Mục đích phân loại đặt hàng |
Phương thức đặt hàng |
Từ ngày đến ngày |
Từ giờ đến giờ |
Loại giá đặt |
Thu cọc đặt trước |
Ẩn phiếu đặt hàng khi tạo thành hóa đơn |
Nhóm khách hàng |
Tên, địa chỉ, sdt, email v.v… |
Ngày sinh nhật |
Cảnh báo ngày sinh nhật |
Giá bán theo khách hàng |
Tích lũy điểm theo đơn hàng |
Tích lũy điểm theo mặt hàng |
Quy đổi điểm sang tiền |
Tự động nâng mức thanh viên khi đạt điểm |
Quà tặng |
Tăng, giảm điểm |
Theo dỏi, hoặc ko theo dỏi nợ |
Reset điểm về 0 |
Quản lý nhà cung cấp |
Đặt hàng nhà cung cấp |
Lấy số lượng tự động đặt hàng ncc theo mức tồn tối thiểu |
Đặt cọc nhà cung cấp khi tạo đơn đặt hàng |
Tạo thành phiếu nhập kho khi khi hàng về kho |
Xuất trả hàng nhà cung cấp |
Chọn tự động phiếu nhập kho cần trả |
Nhập kho hàng hóa bằng excel |
In mã vạch tương ứng số lượng phiếu nhập |
In kết nối SDK barterden |
Nợ nhà cung cấp, 1 phần, toàn phần |
Chuyển kho nội bộ |
Phiếu đề xuất chuyển kho |
Kiểm kê hàng hóa |
Kiểm kê từ máy kiểm kê, đầu đọc không dây |
Tồn kho 1 đvt, nhiều đơn vị tính |
Tất cả bảng nhập liệu đều nhập được nhiều đvt |
Mẫu phiếu linh hoạt tùy chỉnh |
Khuyến mãi tự động |
Khuyến mãi áp dụng từng cửa hàng riêng biệt |
Từ ngày đến ngày |
Từ giờ đến giờ |
Giảm giá % theo nhóm hàng |
Giảm giá theo sản phẩm |
Giảm giá tổng bill |
Mặt hàng đồng giá |
Mua 1 tặng 1 |
Theo dỏi đơn giao hàng cùng nhà vận chuyển |
Theo dỏi đơn giao hàng thành công |
Theo dỏi đơn giao hàng trả về |
Theo dỏi đơn giao hàng thu tiền về |
Quản lý thông tin nhân viên |
Chuức danh |
Phòng ban |
Loại hợp đồng |
Chấm công |
Sơ yếu lý lịch |
Tạm ứng |
Tính lương |
Phân quyền nhân viên theo từng tính năng |
Phân quyền xem báo cáo |
Loại Quỹ |
Lý do thu |
Lý do chi |
Có phân bổ |
Có hiển kết quả kinh doanh |
Diễn giải, ghi chú |
Danh mục thu, chi |
Tồn quỹ |
Công nợ khách hàng |
Công nợ nhà cung cấp |
Công nợ theo đơn hàng |
Giới hạn công nợ |
Khách hàng mua và khách hàng nợ khác nhau |
Đối chiếu công nợ khách hàng ( tổng quát, chi tiết ) |
Đối chiếu công nợ NCC ( tổng quát, chi tiết ) |
Mã, tên tài sản |
Nhóm loại tài sản |
Ngày tăng |
Ngày thanh lý |
Ngày tính khấu hao |
Giá trị |
Giá trị phân bổ |
Giá trị phân bổ 1 kỳ |
Số kỳ cần phân bổ |
Danh mục trích khấu hao tài sản |